Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh để đăng ký phù hợp năm 2024

ma nganh nghe kinh doanh
Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh để đăng ký phù hợp năm 2024

Bạn đang có dự định mở công ty trong năm 2024? Hãy cùng The Smile tham khảo các bảng mã ngành nghề kinh doanh cập nhật mới năm 2024, đồng thời biết cách chọn mã ngành nghề kinh doanh phù hợp nhất với mục tiêu của mình trong bài viết dưới đây. Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn đăng ký mã ngành nghề kinh doanh mới nhất, nhanh chóng nhất, tránh các rắc rối pháp lý không đáng có về sau.

Tóm tắt ý chính:

  • Mã ngành kinh doanh là chuỗi ký tự để xác định lĩnh vực kinh doanh cụ thể và được mã hóa từ một đến năm chữ số theo từng cấp độ. 
  • Để tra cứu mã ngành kinh doanh, bạn có thể truy cập phụ lục Quyết định 27/2018/QĐ-TTg hoặc trang web của Cổng thông tin quốc gia.
  • Bài viết cũng đề cập đến các lưu ý quan trọng khi đăng ký ngành nghề kinh doanh, như việc đặt các lĩnh vực chính lên trên cùng, xác định giấy phép cần thiết, và không đăng ký quá nhiều ngành để tránh sự lộn xộn.
  • Với đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm, The Smile hỗ trợ doanh nghiệp trong việc chọn đúng mã ngành cũng như tư vấn đăng ký thành lập doanh nghiệp một cách nhanh chóng.

Mã ngành nghề kinh doanh là gì?

Mã ngành nghề kinh doanh là một chuỗi các ký tự chữ hoặc số, sử dụng để chỉ định một lĩnh vực kinh doanh cụ thể. Theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg, hệ thống mã ngành kinh tế tại Việt Nam bao gồm năm cấp độ khác nhau:

– Cấp 1 (21 ngành): Các ngành này được mã hóa bằng một chữ cái từ A đến U.
– Cấp 2 (88 ngành): Được mã hóa bằng hai chữ số dựa trên ngành ở cấp 1.
– Cấp 3 (242 ngành): Mã hóa bằng ba chữ số theo mã ngành cấp 2.
– Cấp 4 (486 ngành): Sử dụng bốn chữ số để mã hóa, dựa trên mã ngành cấp 3.
– Cấp 5 (734 ngành): Mã hóa bằng năm chữ số theo ngành ở cấp 4.

Vì sao cần chọn đúng mã ngành

Để chọn được mã ngành đúng, bạn cần hiểu rõ đặc tính của từng ngành nghề cụ thể, để đăng ký kinh doanh đúng với quy định của pháp luật. Bên cạnh đó, việc đăng ký chính xác ngành nghề kinh doanh cũng là căn cứ để doanh nghiệp được cục thuế cấp mã chương, loại, khoản, qua đó thực hiện nghĩa vụ đóng thuế.

Danh mục mã ngành nghề kinh doanh mới nhất [Cập nhật 2024]

Danh mục mã ngành kinh doanh tại phụ lục I của Quyết định 27/2018/QĐ-TTg giúp bạn nhanh chóng tìm kiếm ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp khi đăng ký.

Mã ngành kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Tên ngành
ANÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
1Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
11Trồng cây hàng năm
1111110Trồng lúa
1121120Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
1131130Trồng cây lấy củ có chất bột
1141140Trồng cây mía
1151150Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
1161160Trồng cây lấy sợi
1171170Trồng cây có hạt chứa dầu
118Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
1181Trồng rau các loại
1182Trồng đậu các loại
1183Trồng hoa hàng năm
119Trồng cây hàng năm khác
1191Trồng cây gia vị hàng năm
1192Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
1199Trồng cây hàng năm khác còn lại
12Trồng cây lâu năm
121Trồng cây ăn quả
1211Trồng nho
1212Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
1213Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
1214Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
1215Trồng nhãn, vải, chôm chôm
1219Trồng cây ăn quả khác
1221220Trồng cây lấy quả chứa dầu
1231230Trồng cây điều
1241240Trồng cây hồ tiêu
1251250Trồng cây cao su
1261260Trồng cây cà phê
1271270Trồng cây chè
128Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
1281Trồng cây gia vị lâu năm
1282Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
129Trồng cây lâu năm khác
1291Trồng cây cảnh lâu năm
1299Trồng cây lâu năm khác còn lại
13Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
1311310Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
1321320Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
14Chăn nuôi
141Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
1411Sản xuất giống trâu, bò
1412Chăn nuôi trâu, bò
142Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
1421Sản xuất giống ngựa, lừa
1422Chăn nuôi ngựa, lừa, la
144Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
1441Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
1442Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
145Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
1451Sản xuất giống lợn
1452Chăn nuôi lợn
146Chăn nuôi gia cầm
1461Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
1462Chăn nuôi gà
1463Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
1469Chăn nuôi gia cầm khác
1491490Chăn nuôi khác
151501500Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
16Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
1611610Hoạt động dịch vụ trồng trọt
1621620Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
1631630Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
1641640Xử lý hạt giống để nhân giống
171701700Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
2Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
21210Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
2101Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
2102Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
2103Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
2104Ươm giống cây lâm nghiệp
222202200Khai thác gỗ
23Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
2312310Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
2322320Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
242402400Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
3Khai thác, nuôi trồng thủy sản
31Khai thác thủy sản
3113110Khai thác thủy sản biển
3123120Khai thác thủy sản nội địa
32Nuôi trồng thủy sản
321Nuôi trồng thủy sản biển
3211Nuôi cá
3212Nuôi tôm
3213Nuôi thủy sản khác
3214Sản xuất giống thủy sản biển
322Nuôi trồng thủy sản nội địa
3221Nuôi cá
3222Nuôi tôm
3223Nuôi thủy sản khác
3224Sản xuất giống thủy sản nội địa

Mã ngành nghề kinh doanh khai khoáng

Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Tên ngành
BKHAI KHOÁNG
5Khai thác than cứng và than non
515105100Khai thác và thu gom than cứng
525205200Khai thác và thu gom than non
6Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
616106100Khai thác dầu thô
626206200Khai thác khí đốt tự nhiên
7Khai thác quặng kim loại
717107100Khai thác quặng sắt
72Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
7217210Khai thác quặng uranium và quặng thorium
722Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
7221Khai thác quặng bôxít
7229Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
737307300Khai thác quặng kim loại quý hiếm
8Khai khoáng khác
81810Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
8101Khai thác đá
8102Khai thác cát, sỏi
8103Khai thác đất sét
89Khai khoáng chưa được phân vào đâu
8918910Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
8928920Khai thác và thu gom than bùn
8938930Khai thác muối
8998990Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
9Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng
919109100Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
999909900Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

Mã ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo

Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Tên ngành
CCÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
10Sản xuất, chế biến thực phẩm
1011010Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
10101Giết mổ gia súc, gia cầm
10102Chế biến và bảo quản thịt
10109Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
1021020Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
10201Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
10202Chế biến và bảo quản thủy sản khô
10203Chế biến và bảo quản nước mắm
10209Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
1031030Chế biến và bảo quản rau quả
10301Sản xuất nước ép từ rau quả
10309Chế biến và bảo quản rau quả khác
1041040Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
10401Sản xuất dầu, mỡ động vật
10402Sản xuất dầu, bơ thực vật
105105010500Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
106Xay xát và sản xuất bột
1061Xay xát và sản xuất bột thô
10611Xay xát
10612Sản xuất bột thô
106210620Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
107Sản xuất thực phẩm khác
107110710Sản xuất các loại bánh từ bột
107210720Sản xuất đường
107310730Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
107410740Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
1075Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
10752Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
10759Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
107610760Sản xuất chè
107710770Sản xuất cà phê
107910790Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
108108010800Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
11110Sản xuất đồ uống
110111010Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
110211020Sản xuất rượu vang
110311030Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
1104Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
11041Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
11042Sản xuất đồ uống không cồn
121201200Sản xuất sản phẩm thuốc lá
12001Sản xuất thuốc lá
12009Sản xuất thuốc hút khác
13Dệt
131Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
131113110Sản xuất sợi
131213120Sản xuất vải dệt thoi
131313130Hoàn thiện sản phẩm dệt
139Sản xuất hàng dệt khác
139113910Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
139213920Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
139313930Sản xuất thảm, chăn, đệm
139413940Sản xuất các loại dây bện và lưới
139913990Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
14Sản xuất trang phục
141141014100May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
142142014200Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
143143014300Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
15Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
151Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
151115110Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
151215120Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
152152015200Sản xuất giày, dép
16Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1611610Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
16101Cưa, xẻ và bào gỗ
16102Bảo quản gỗ
162Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
162116210Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
162216220Sản xuất đồ gỗ xây dựng
162316230Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
16291Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
16292Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
17170Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
170117010Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
17021Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
17022Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
170917090Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
18In, sao chép bản ghi các loại
181In ấn và dịch vụ liên quan đến in
181118110In ấn
181218120Dịch vụ liên quan đến in
182182018200Sao chép bản ghi các loại
19Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
191191019100Sản xuất than cốc
192192019200Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
20Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
201Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
2011Sản xuất hoá chất cơ bản
20111Sản xuất khí công nghiệp
20112Sản xuất chất nhuộm và chất màu
20113Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
20114Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác
20119Sản xuất hóa chất cơ bản khác
201220120Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
2013Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
20131Sản xuất plastic nguyên sinh
20132Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
202Sản xuất sản phẩm hoá chất khác
202120210Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2022Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
20221Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
20222Sản xuất mực in
2023Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
20231Sản xuất mỹ phẩm
20232Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
202920290Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
203203020300Sản xuất sợi nhân tạo
21Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
2102100Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
21001Sản xuất thuốc các loại
21002Sản xuất hoá dược và dược liệu
22Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
221Sản xuất sản phẩm từ cao su
221122110Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
221922190Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
2222220Sản xuất sản phẩm từ plastic
22201Sản xuất bao bì từ plastic
22209Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
23Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
2312310Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh
23101Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
23102Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
23103Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
23109Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
239Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu
239123910Sản xuất sản phẩm chịu lửa
239223920Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
239323930Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
2394Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
23941Sản xuất xi măng
23942Sản xuất vôi
23943Sản xuất thạch cao
239523950Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
239623960Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
239923990Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
24Sản xuất kim loại
241241024100Sản xuất sắt, thép, gang
2422420Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
24201Sản xuất kim loại quý
24202Sản xuất kim loại màu
243Đúc kim loại
243124310Đúc sắt, thép
243224320Đúc kim loại màu
25Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
251Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
251125110Sản xuất các cấu kiện kim loại
251225120Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
251325130Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
252252025200Sản xuất vũ khí và đạn dược
259Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
259125910Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
259225920Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
259325930Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
2599Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
25991Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
25999Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
26Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
261261026100Sản xuất linh kiện điện tử
262262026200Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
263263026300Sản xuất thiết bị truyền thông
264264026400Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
265Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
265126510Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
265226520Sản xuất đồng hồ
266266026600Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
267267026700Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
268268026800Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
27Sản xuất thiết bị điện
2712710Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
27101Sản xuất mô tơ, máy phát
27102Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
272272027200Sản xuất pin và ắc quy
273Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn
273127310Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
273227320Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
273327330Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
274274027400Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
275275027500Sản xuất đồ điện dân dụng
279279027900Sản xuất thiết bị điện khác
28Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
281Sản xuất máy thông dụng
281128110Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
281228120Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
281328130Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
281428140Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
281528150Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
281628160Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
281728170Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
281828180Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
281928190Sản xuất máy thông dụng khác
282Sản xuất máy chuyên dụng
282128210Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
282228220Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
282328230Sản xuất máy luyện kim
282428240Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
282528250Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
282628260Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
2829Sản xuất máy chuyên dụng khác
28291Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
28299Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
29Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
291291029100Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
292292029200Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
293293029300Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
30Sản xuất phương tiện vận tải khác
301Đóng tàu và thuyền
301130110Đóng tàu và cấu kiện nổi
301230120Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
302302030200Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
303303030300Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
304304030400Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
309Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu
309130910Sản xuất mô tô, xe máy
309230920Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
309930990Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
313103100Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
31001Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
31002Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại
31009Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
32Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
321Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan
321132110Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
321232120Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
322322032200Sản xuất nhạc cụ
323323032300Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
324324032400Sản xuất đồ chơi, trò chơi
3253250Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
32501Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
32502Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
329329032900Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
33Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
331Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn
331133110Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
331233120Sửa chữa máy móc, thiết bị
331333130Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
331433140Sửa chữa thiết bị điện
331533150Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
331933190Sửa chữa thiết bị khác
332332033200Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

Mã ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Tên ngành
DSẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
35Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
351Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
3511Sản xuất điện
35111Thủy điện
35112Nhiệt điện than
35113Nhiệt điện khí
35114Điện hạt nhân
35115Điện gió
35116Điện mặt trời
35119Điện khác
3512Truyền tải và phân phối điện
35121Truyền tải điện
35122Phân phối điện
3523520Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
35201Sản xuất khí đốt
35202Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
3533530Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá
35301Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí
35302Sản xuất nước đá

Trên đây là một số mã ngành nghề kinh doanh mới nhất năm 2024. Để tra cứu mã ngành nghề đăng ký kinh doanh đầy đủ nhất, bạn có thể tải file PDF “Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam” theo đường link dưới đây, hoặc liên hệ với The Smile để tìm mã ngành mình đang quan tâm:

Tải về: Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

Cách tra cứu ngành nghề kinh doanh theo mã mới nhất 2024

Các phương pháp tra cứu mã ngành gồm có:

Cách 1: Tra cứu trực tiếp trong phụ lục của Quyết định 27/2018/QĐ-TTg.

Cách 2: Tra cứu thủ công qua trang web của Cổng thông tin quốc gia.

Ví dụ, để tra mã ngành bán buôn chuyên doanh khác, bạn có thể làm theo các bước đơn giản sau:

Bước 1: Truy cập vào link: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/NganhNghe.aspx

Bước 2: Gõ tên ngành nghề vào thanh “TÌM KIẾM”.

Lưu ý quan trọng khi đăng ký ngành nghề kinh doanh

Khi đăng ký ngành nghề kinh doanh cho doanh nghiệp, bạn nên lưu ý những điều sau:

– Bên cạnh các lĩnh vực kinh doanh chính, hãy đặt các ngành nghề liên quan ở vị trí đầu danh sách để các đối tác dễ dàng nhận ra.
– Trước khi đăng ký mã ngành nghề kinh doanh, cần xác định những loại giấy phép con như giấy phép website hay giấy phép về an ninh trật tự để đăng ký những ngành nghề cần thiết.
– Không nên đăng ký quá nhiều ngành nghề kinh doanh để tránh sự lộn xộn trong danh sách.
– Đảm bảo sắp xếp các ngành nghề theo mức độ ưu tiên từ trên xuống dưới, vì danh sách sẽ được thể hiện chính xác như trong hồ sơ đăng ký.
– Các công ty Việt Nam khi chuyển đổi sang vốn đầu tư nước ngoài cũng cần phải đăng ký ngành nghề kinh doanh phù hợp.

Các câu hỏi thường gặp

Mã ngành cấp 4 là gì?

Mã ngành nghề cấp 4 trong hệ thống ngành kinh tế tại Việt Nam được định dạng bằng bốn chữ số, tiếp nối từ mã ngành nghề cấp 3 liên quan. Danh mục mã ngành này bao gồm 486 lĩnh vực khác nhau.

Tác dụng của mã ngành kinh doanh chính của doanh nghiệp là gì?

Theo quy định, mã ngành kinh doanh là một chuỗi ký tự được mã hóa dựa trên bảng chữ cái hoặc số nhằm chỉ định một lĩnh vực kinh doanh cụ thể. Khi doanh nghiệp đã đăng ký mã ngành nào, thì theo quy định pháp luật, doanh nghiệp chỉ được hoạt động kinh doanh trong phạm vi của lĩnh vực đó.

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Theo Điều 7 của Luật Đầu tư 2020, các ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những lĩnh vực mà để đầu tư kinh doanh trong đó, bạn phải đáp ứng các điều kiện cần thiết. Những điều kiện này được đặt ra để bảo đảm các yếu tố quan trọng như quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự và an toàn xã hội, đạo đức công cộng, cũng như sức khỏe của cộng đồng.

The Smile – Dịch vụ Thành lập doanh nghiệp trọn gói uy tín, nhanh chóng

Với hơn 16 năm kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực Thành lập doanh nghiệp, The Smile tự hào là đối tác đáng tin cậy của nhiều khách hàng, không chỉ giúp khách hàng hoàn thành mọi thủ tục đăng ký kinh doanh nhanh chóng và hiệu quả mà còn tư vấn những điểm mấu chốt về công tác thuế, kế toán, lao động, bảo hiểm … để Khách hàng nắm rõ bức tranh vận hành tổng quan, hỗ trợ sự phát triển bền vững cho doanh nghiệp.

Lợi ích khi dùng dịch vụ thành lập công ty trọn gói

Khi sử dụng dịch vụ trọn gói tại The Smile, chúng tôi cam kết mang đến những lợi ích sau:

  • Miễn phí tư vấn cho doanh nghiệp các vấn đề về pháp lý 
  • Miễn phí công chứng giấy tờ
  • Doanh nghiệp được bàn giao giấy phép tận nơi mà không tốn bất kỳ chi phí nào
  • Doanh nghiệp được tư vấn các vấn đề về pháp lý, thuế, kế toán thuế

Xem thêm về: Dịch Vụ Thành Lập Công Ty Trọn Gói

Hồ Sơ Năng Lực Của The Smile

The Smile là đơn vị có trên 17 năm kinh nghiệm (thành lập 06/07/2007) hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực Kế toán – kê khai thuế, có đầy đủ 4 chứng chỉ hành nghề được Bộ Tài chính, Tổng Cục thuế công nhận

Với đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi đã cung cấp Dịch vụ thành lập doanh nghiệp cũng như hộ kinh doanh nhanh chóng uy tín, cùng với dịch vụ kế toán cho hơn 1000+ doanh nghiệp (ký Hợp đồng dịch vụ trên 3 năm). Ngoài ra nhiều cá nhân, cửa hàng cũng đã sử dụng dịch vụ đăng ký hộ kinh doanh cá thể trọn gói và kế toán cho hộ kinh doanh của chúng tôi.

Xem Thêm: Hồ sơ năng lực và giải thưởng của The Smile

Khách hàng đã thành công với The Smile

1. Khách hàng: Prosound Center Vietnam 

Prosound Center Vietnam, một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực âm nhạc và thiết bị âm thanh hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 3 năm hợp tác chặt chẽ với The Smile – công ty kế toán thuế uy tín, Prosound Center Vietnam đã trải qua những chặng đường thuế vụ phức tạp và luôn tin tưởng vào sự chuyên nghiệp và hiệu quả của đội ngũ The Smile.

2.  Khách hàng:  Powerland Vietnam

Powerland Vietnam, một doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ và thiết bị điện tử tại Việt Nam. Đã có một chặng đường đầy thách thức và thành công kéo dài đến 12 năm hợp tác đáng kể giữa Powerland Vietnam và The Smile – một đối tác kế toán đáng tin cậy. 

3. Khách hàng: Appvity

Appvity, một doanh nghiệp đang phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghệ và ứng dụng tại Việt Nam. Trải qua 5 năm sử dụng dịch vụ kế toán của The Smile, Appvity đã xây dựng một mối quan hệ đồng hành đáng tin cậy và an tâm.

Xem thêm: Khách hàng đã thành công cùng The Smile

Trên đây là tất cả những gì bạn cần biết về cách tra cứu mã ngành nghề kinh doanh và chọn mã ngành cho công ty, doanh nghiệp sao cho phù hợp, tránh rắc rối. Ngoài ra, nếu bạn đang gặp khó khăn về các thủ tục thành lập doanh nghiệp hoặc về dịch vụ Kế toán, hãy liên hệ ngay với The Smile để được hỗ trợ cụ thể hơn.

>> Xem thêm thông tin hay:

kinh doanh đồ ăn vặt online

Các dịch vụ tại The Smile:

  • Thành lập Hộ kinh doanh cá thể
  • Kế toán trọn gói.
  • Thành lập doanh nghiệp.
  • Rà soát sổ sách Kế toán.
  • Lao động – BHXH.

Chúng tôi cung cấp Giải pháp Kế toán – Thuế toàn diện, kiểm soát rủi ro để doanh nghiệp an tâm tăng trưởng. Liên hệ The Smile ngay!

Email: admin@thesmile.vn

Điện thoại: 1900 8888 72

Zalo: 0918 020 040

Văn phòng 1:

LP-03.16 toà Landmark Plus (nội khu Landmark 81), Vinhomes Central Park, 720A Điện Biên Phủ, P.22, Bình Thạnh, TP.HCM

Văn phòng 2:

27 (R4-83) Hưng Gia 1, Phú Mỹ Hưng, P.Tân Phong, Q.7, Tp.HCM

Văn phòng 3:

106/19B Lưu Chí Hiếu, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM

Đăng ký tư vấn dịch vụ

Kiểm duyệt nội dung

Lê Thị Lực
Lê Thị Lực

Chị Lê Thị Lực là chuyên gia tài chính và kế toán có hơn 11 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán thuế, hiện đang đảm nhiệm vai trò Trưởng phòng Kế toán và kiểm soát nội bộ của Công ty The Smile. Với nghiệp vụ vững chắc trong lĩnh vực kế toán thuế, chị Lực đã tư vấn và thực hiện nghiệp vụ kế toán cho rất nhiều doanh nghiệp.

Linked-in
Bài viết này hữu ích cho bạn chứ? Hãy để lại đánh giá bạn nhé.
0
0 đánh giá
  • Chọn đánh giá